Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp

Chúng tôi hoạt động theo đúng quy định pháp luật, minh bạch và an toàn trong mọi hoạt động kinh doanh xăng dầu. 

 
  • Mã số doanh nghiệp: 0316809862
  • Ngày cấp: 16/09/2025 (lần thứ 7)
  • Vốn điều lệ: 50.000.000.000 đồng
  • Trụ sở chính: Toà nhà 678, số 67 đường Hoàng Văn Thái, phường Tân Mỹ, TPHCM
 

Xem tất cả Giấy phép của chúng tôi

 

Sản phẩm kinh doanh

Cung cấp đầy đủ các loại xăng dầu chất lượng cao, phù hợp nhu cầu di chuyển và sản xuất của khách hàng.

Bảng giá bán lẻ xăng dầu

MAX PETRO cập nhật giá bán lẻ xăng dầu theo quy định Bộ Công Thương, áp dụng cho từng khu vực. Khách hàng có thể dễ dàng theo dõi và chọn loại nhiên liệu phù hợp.

GIÁ CŨ
GIÁ MỚI
+/-
a95
VÙNG 1
VÙNG 2
19,900
20,290
19,720
20,110
-180
-180
e5
VÙNG 1
VÙNG 2
19,220
19,600
19,050
19,430
-170
-170
do0.05SII
VÙNG 1
VÙNG 2
18,420
18,780
17,880
18,230
-540
-550
do0.001S
VÙNG 1
VÙNG 2
18,840
19,210
18,300
18,660
-540
-550
GIÁ CŨ
GIÁ MỚI
+/-
a95
VÙNG 1
VÙNG 2
19,720
20,110
19,900
20,290
+180
+180
e5
VÙNG 1
VÙNG 2
19,130
19,510
19,220
19,600
+90
+90
do0.05SII
VÙNG 1
VÙNG 2
18,600
18,970
18,420
18,780
-180
-190
do0.001S
VÙNG 1
VÙNG 2
19,030
19,410
18,840
19,210
-190
-200
GIÁ CŨ
GIÁ MỚI
+/-
a95
VÙNG 1
VÙNG 2
20,200
20,600
19,720
20,110
-480
-490
e5
VÙNG 1
VÙNG 2
19,620
20,010
19,130
19,510
-490
-500
do0.05SII
VÙNG 1
VÙNG 2
19,030
19,410
18,600
18,970
-430
-440
do0.001S
VÙNG 1
VÙNG 2
19,460
19,840
19,030
19,410
-430
-430
GIÁ CŨ
GIÁ MỚI
+/-
a95
VÙNG 1
VÙNG 2
20,160
20,560
20,200
20,600
+40
+40
e5
VÙNG 1
VÙNG 2
19,610
20,000
19,620
20,010
+10
+10
do0.05SII
VÙNG 1
VÙNG 2
18,650
19,020
19,030
19,410
+380
+390
do0.001S
VÙNG 1
VÙNG 2
19,080
19,460
19,460
19,840
+380
+380
GIÁ CŨ
GIÁ MỚI
+/-
a95
VÙNG 1
VÙNG 2
20,600
21,010
20,160
20,560
-440
-450
e5
VÙNG 1
VÙNG 2
19,980
20,370
19,610
20,000
-370
-370
do0.05SII
VÙNG 1
VÙNG 2
18,700
19,070
18,650
19,020
-50
-50
do0.001S
VÙNG 1
VÙNG 2
19,130
19,510
19,080
19,460
-50
-50
GIÁ CŨ
GIÁ MỚI
+/-
a95
VÙNG 1
VÙNG 2
20,400
20,800
20,600
21,010
+200
+210
e5
VÙNG 1
VÙNG 2
19,750
20,140
19,980
20,370
+230
+230
do0.05SII
VÙNG 1
VÙNG 2
18,640
19,010
18,700
19,070
+60
+60
do0.001S
VÙNG 1
VÙNG 2
19,070
19,450
19,130
19,510
+60
+60
GIÁ CŨ
GIÁ MỚI
+/-
a95
VÙNG 1
VÙNG 2
20,430
20,830
20,400
20,800
-30
-30
e5
VÙNG 1
VÙNG 2
19,850
20,240
19,750
20,140
-100
-100
do0.05SII
VÙNG 1
VÙNG 2
18,470
18,830
18,640
19,010
+170
+180
do0.001S
VÙNG 1
VÙNG 2
18,930
19,300
19,070
19,450
+140
+150
GIÁ CŨ
GIÁ MỚI
+/-
a95
VÙNG 1
VÙNG 2
19,800
20,000
19,900
22,000
+100
+2,000
e5
VÙNG 1
VÙNG 2
18,900
21,600
21,200
28,000
+2,300
+6,400
do0.05SII
VÙNG 1
VÙNG 2
35,600
29,665
23,222
23,555
-12,378
-6,110
do0.001S
VÙNG 1
VÙNG 2
15,900
6,222
12,000
15,000
-3,900
+8,778
GIÁ CŨ
GIÁ MỚI
+/-
a95
VÙNG 1
VÙNG 2
30,000
20,000
19,900
22,000
-10,100
+2,000
e5
VÙNG 1
VÙNG 2
19,900
21,000
21,000
20,000
+1,100
-1,000
do0.05SII
VÙNG 1
VÙNG 2
25,600
29,665
23,222
23,555
-2,378
-6,110
do0.001S
VÙNG 1
VÙNG 2
15,000
6,222
12,000
10,000
-3,000
+3,778
GIÁ CŨ
GIÁ MỚI
+/-
a95
VÙNG 1
VÙNG 2
19,800
20,000
19,900
22,000
+100
+2,000
e5
VÙNG 1
VÙNG 2
19,900
21,000
21,000
20,000
+1,100
-1,000
do0.05SII
VÙNG 1
VÙNG 2
25,600
29,665
23,222
23,555
-2,378
-6,110
do0.001S
VÙNG 1
VÙNG 2
15,000
6,222
12,000
10,000
-3,000
+3,778
GIÁ CŨ
GIÁ MỚI
+/-
a95
VÙNG 1
VÙNG 2
16,800
20,000
16,900
22,000
+100
+2,000
e5
VÙNG 1
VÙNG 2
19,900
21,000
21,000
28,000
+1,100
+7,000
do0.05SII
VÙNG 1
VÙNG 2
25,600
29,665
25,222
23,555
-378
-6,110
do0.001S
VÙNG 1
VÙNG 2
15,000
26,222
14,000
16,000
-1,000
-10,222
GIÁ CŨ
GIÁ MỚI
+/-
a95
VÙNG 1
VÙNG 2
19,800
20,000
19,900
22,000
+100
+2,000
e5
VÙNG 1
VÙNG 2
19,900
21,000
21,000
20,000
+1,100
-1,000
do-005SII: DO0.05S II
VÙNG 1
VÙNG 2
25,600
29,665
23,222
23,555
-2,378
-6,110
do-0001S: DO0001S
VÙNG 1
VÙNG 2
15,000
6,222
12,000
10,000
-3,000
+3,778

Tổng sản lượng năm 2024

2024 là dấu mốc tăng trưởng mạnh mẽ, minh chứng cho nỗ lực không ngừng và sự tin tưởng của khách hàng.

Tổng sản lượng A92/A95

37

Triệu lít

Tổng sản lượng DO

54

Triệu lít

Kế hoạch sản lượng
năm 2025

2025 là năm của tốc độ và khát vọng. Với tinh thần tiên phong và quyết tâm bứt phá, chúng tôi hướng đến những thành tựu mới, khẳng định vị thế trên thị trường năng lượng.

Tổng sản lượng A92/A95

70

Triệu lít

Tổng sản lượng DO

100

Triệu lít